BSHIP - GIAO HÀNG NHANH VỚI XE MÁY ĐIỆN VINFAST
Nhận hàng nguyên kiện và giao hàng nguyên vẹn. Với các bước xác minh món hàng giao và xác nhận món hàng được nhận từ Bship Tài xế thật chuẩn và nguyên vẹn như lúc nhận hàng.
An tâm với hành trình
Công nghệ từ Bship cho phép khách hàng theo dõi lộ trình liên tục. Và tiêu chuẩn tài xế kép về chất lượng tài xế chuyên nghiệp và di chuyển an toàn mọi nẻo đường giúp món hàng đến tận tay người nhận
An tâm về cước phí
Bship Tài xế xử dụng xe máy điện Vinfast giúp tối ưu chi phí hoạt động nên giá cước chuyến đi bắt đầu với 13.500đ cho 2km đầu tiên. Giúp tiết kiệm chi phí cho người kinh doanh
ĐẶT GIAO HÀNG TRÊN APP BSHIP NHƯ THẾ NÀO?
I. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT HỎA TỐC (NỘI TỈNH)
1. Cước dich vụ chuyển phát hỏa tốc (Nội tỉnh)
Loại dịch vụ | Mô tả | Điều kiện áp dụng | Giá dịch vụ(VNĐ) |
---|---|---|---|
Chuyển phát hoả tốc | Giá khởi hành | 02 km đầu | 15.000 |
Chuyển phát hoả tốc | Giá tiếp theo | Từ km tiếp theo | 5.000 |
Chuyển phát tận tay | Phụ phí trên 01 bưu gửi | Chi phí gửi xe tài xế thu tiền mặt của khách hàng là 10.000/bưu gửi (nếu có) | 10.000 |
Chuyển phát đa điểm (Áp dụng khi khách hàng đặt dịch vụ) | Tối đa 3 điểm giao cho mỗi lần đặt dịch vụ | Bằng phí khoảng cách ( được tính từ 2km đầu + 5000/ km tiếp theo) | |
Cước chuyển hoàn | 100% giá cước chính (Trừ trường hợp hoàn thư đến 500 gr được miễn phí cước dịch vụ bưu chính | ||
Bưu gửi cồng kềnh | Phụ phí trên mỗi bưu gửi | Khối lượng tối đa 10kg Kích thước tối đa 60cm x70cm x 60cm | 15.000/kg |
Chỉ tiêu toàn trình | 12h00 - 24h00 | ||
Lưu ý | 1. Giá khởi hành là khoản phí Người gửi phải trả ban đầu khi bắt đầu sử dụng dịch vụ. Đây là mức giá cố định áp dụng cho mỗi chuyến đi và bao gồm các chi phí cơ bản để bắt đầu dịch vụ vận chuyển. - Điểm khởi hành tính từ vị trí nhận bưu gửi từ người gửi | ||
2. Điểm chấp nhận bưu gửi Nội tỉnh: Tất cả địa điểm trong tỉnh (tọa độ app BSHIP quét được tính từ địa chỉ người gửi trong vòng bán kính 7km với khoảng cách cửa người gửi và nhân viên nhận đơn | |||
3.Giao bưu gửi tận tay là: dịch vụ mà bưu gửi được vận chuyển trực tiếp từ người gửi hoặc kho hàng đến tay người nhận tại địa chỉ cụ thể do người nhận cung cấp. Người nhận không cần phải ra điểm giao nhận hoặc bất kỳ địa điểm trung gian nào để nhận hàng, mà bưu gửi sẽ được giao ngay tại cửa nhà theo địa chỉ người gửi đăng ký | |||
4.Chuyển phát đa điểm là dịch vụ mà bưu gửi được vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau trong một hành trình bưu gửi duy nhất. | |||
5. Dịch vụ chuyển hoàn: Bưu gửi được chuyển hoàn để trả lại cho người gửi khi không phát được cho người nhận và người gửi yêu cầu chuyển hoàn. | |||
6. Thời gian chuyển hoàn theo chuyển phát hỏa tốc Nội tỉnh. Giao tại Huyện/Xã cộng thêm thời gian toàn trình 12h - 48h; Huyện đảo cộng thêm thời gian toàn trình 72h. | |||
7. Giá cước chuyển hoàn bưu gửi: 100 % giá cước chính (Trừ trường hợp chuyển hoàn thư cơ bản đến 500 gr được miễn phí cước dịch vụ bưu chính). | |||
* Lưu ý:Thời gian toàn trình của dịch vụ không tính ngày chủ nhật, các ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước và không áp dụng cho trường hợp bưu gửi bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất khả kháng khác. |
2. Phạm vi vận chuyển
Nội tỉnh: Là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc trong cùng 01 Tỉnh/Thành Phố.
3. Thời gian tính chỉ tiêu toàn trình
Khu vực | Thời gian tạo đơn | Thời gian nhận đơn | Thời gian tính chỉ tiêu nhận đơn |
---|---|---|---|
Nội tỉnh (Hỏa tốc) | Giá khởi hành | Trước 13h00 N | 13h00 |
Từ 10h đến 16h00 N | Trước 18h00 N | 24h00 | |
Sau 16h00 N | Trước 13h00 N+1 | 13h00 N+1 |
* N là ngày người gửi tạo bưu gửi đi.
Lưu ý:
– Các trường hợp đặc biệt Công ty sẽ có thông báo nhận hàng cụ thể đến khách hàng.
– Đối với bưu gửi được chấp nhận gửi: Thời gian toàn trình được tính bắt đầu từ thời gian cập nhật trạng thái lần đầu tiên. (trạng thái lần đầu tiên là: đã tiếp nhận)
– Đối với bưu gửi chuyển hoàn: Công ty đồng ý duyệt hoàn cho người gửi trước 18h00 hàng ngày.
4. Chỉ tiêu toàn trình
THỜI GIAN TOÀN TRÌNH | ||
---|---|---|
Nội tỉnh | Liên tỉnh | |
Hoả tốc | Tiết kiệm | Nhanh |
24h00 | 3 - 4 ngày | 2 - 3 ngày |
Lưu ý:
– Đối với bưu gửi đặc biệt, chỉ tiêu thời gian được cộng thêm như sau: Bưu gửi giá trị cao:12h00; Bưu gửi có khối lượng từ 30kg trờ lên: 12h-24h
– Không tính chỉ tiêu thời gian giao các ngày nghỉ lễ Tết theo quy định của Nhà nước. Không tính thời gian vào các ngày Thứ 7, Chủ Nhật.
* Đối với bưu gửi chuyển hoàn: Chỉ tiêu thời gian trình được xác định theo chỉ tiêu toàn trình dịch vụ tiết kiệm.
II. CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH - CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM
1. Bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh – tiết kiệm liên tỉnh
Khối lượng(Gram) | Dịch vụ chuyển phát Liên tỉnh (Gía đã bao gồm VAT, Đơn vị tính: VNĐ) | |
---|---|---|
Tiết kiệm | Nhanh | |
Từ 0 - 100 | 18.000 | 22.000 |
Trên 100 - 500 | 25.000 | 32.000 |
Trên 500 - 1.000 | 41.000 | 53.000 |
Trên 1.000 - 1.500 | 50.000 | 70.000 |
Trên 1.500 - 2.000 | 63.000 | 86.000 |
Mỗi 500g tiếp theo | 5.000 | 12.500 |
Thời gian Toàn trình | 3 - 4 ngày | 2 - 3 ngày |
Lưu ý | 1. Khối lượng được quy đổi theo công thức : Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao/5000 = Khối lượng kg. Không tính khối lượng cồng kềnh đối với bưu gửi có tổng kích thước 03 chiều < 100cm | |
2. Giá cước chuyển hoàn bưu gửi: 100% giá cước chính. | ||
3. Các dịch vụ gia tăng đi kèm được công bố tại bảng giá dịch vụ kèm thêm. | ||
4. Thời gian toàn trình của chuyển hoàn bưu gửi bằng thời gian toàn trình chuyển phát nhanh bưu gửi theo bảng giá cước chính. | ||
5. Thời gian toàn trình của dịch vụ không tính ngày chủ nhật, các ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước và không áp dụng cho trường hợp bưu gửi bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch họa và các trường hợp bất khả kháng khác. | ||
2. Phạm vi vận chuyển
Liên tỉnh: Là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận, giao thuộc hai tỉnh khác nhau.
Địa danh theo miền | |
---|---|
Miền Nam (10 tỉnh) | Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Phú Quốc, Tiền Giang, Long An, Đồng Tháp, Bạc Liêu. |
3. Thời gian tính chỉ tiêu toàn trình
Khu vực | Thời gian tạo đơn | Thời gian nhận đơn | Thời gian tính chỉ tiêu nhận đơn |
---|---|---|---|
Liên tỉnh | Trước 16h00 N | Trước 18h00 N | 12h00 |
Sau 16h00 N | Trước 13h00 N+1 | 13h00 N+1 |
* N là ngày người gửi tạo bưu gửi đi.
Lưu ý:
– Các trường hợp đặc biệt Công ty sẽ có thông báo nhận hàng cụ thể đến khách hàng.
– Đối với bưu gửi được chấp nhận gửi: Thời gian toàn trình được tính bắt đầu từ thời gian cập nhật trạng thái lần đầu tiên. (trạng thái lần đầu tiên là: đã tiếp nhận)
– Đối với bưu gửi chuyển hoàn: Công ty đồng ý duyệt hoàn cho người gửi trước 18h00 hàng ngày.
4. Chỉ tiêu toàn trình
THỜI GIAN TOÀN TRÌNH | |
---|---|
Liên tỉnh | |
Tiết kiệm | Nhanh |
3 - 4 ngày | 2 - 3 ngày |
Lưu ý:
-Đối với bưu gửi đặc biệt, chỉ tiêu thời gian được cộng thêm như sau: Bưu gửi giá trị cao:12h00; Bưu gửi có khối lượng từ 30kg trờ lên: 12h-24h
-Không tính chỉ tiêu thời gian giao các ngày nghỉ lễ Tết theo quy định của Nhà nước. Không tính thời gian vào các ngày Thứ 7, Chủ Nhật.
* Đối với bưu gửi chuyển hoàn: Chỉ tiêu thời gian trình được xác định theo chỉ tiêu toàn trình dịch vụ tiết kiệm.
III. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
Phạm vi vận chuyển: Chuyển phát nhanh liên tỉnh
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM | ||
---|---|---|
(Áp dụng từ ngày…........) (Giá cước đã bao gồm thuế VAT, Đơn vị tính: VND) | ||
1. Đồng kiểm | 2,500 đồng/1 đơn đồng kiểm | |
2. Lưu kho | Từ 0kg - Đến 3kg | 1.800 đồng/đơn/ngày |
2. Lưu kho | Trên 3kg | Phụ phí 800 đồng/kilogram/đơn/ngày |
2. Lưu kho | Thời gian lưu kho tối đa không quá 07 ngày | |
3. Thay đổi thông tin địa chỉ bưu gửi | Chuyển tiếp nội tỉnh: 11.000 đồng/bưu gửi Chuyển tiếp tính từ địa chỉ nhận bưu gửi đã đăng ký sang địa chỉ mới được cập nhật của người gửi (cách nhau không quá 5km) | |
3. Thay đổi thông tin địa chỉ bưu gửi | Chuyển tiếp liên tỉnh: Áp dụng theo cước dịch vụ chuyển phát công bố tính từ địa chỉ thực hiện chuyển tiếp đến địa chỉ giao mới. | |
4. Báo phát | 5.500 đồng/bưu gửi | |
5. Phát tận tay | 5.500 đồng/bưu gửi | |
6. Phụ thu bưu gửi cồng kềnh | 30% cước bưu gửi Áp dụng cho bưu gửi có kích thước một chiều quá 100cm. |
GIA NHẬP ĐỘI NGŨ TÀI XẾ
Trở thành đối tác tài xế của Bship và tận hưởng mức thu nhập lên đến 15.000.000 VNĐ/tháng